Toán cơ bản Ví dụ

Rút gọn (( căn bậc hai của b)/(3ab))/(1/(a^2)+1/(ab^2))
b3ab1a2+1ab2b3ab1a2+1ab2
Bước 1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
b3ab11a2+1ab2b3ab11a2+1ab2
Bước 2
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Để viết 1a21a2 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với b2b2b2b2.
b3ab11a2b2b2+1ab2b3ab11a2b2b2+1ab2
Bước 2.2
Để viết 1ab21ab2 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với aaaa.
b3ab11a2b2b2+1ab2aab3ab11a2b2b2+1ab2aa
Bước 2.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là a2b2a2b2, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 11.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Nhân 1a21a2 với b2b2b2b2.
b3ab1b2a2b2+1ab2aab3ab1b2a2b2+1ab2aa
Bước 2.3.2
Nhân 1ab21ab2 với aaaa.
b3ab1b2a2b2+aab2ab3ab1b2a2b2+aab2a
Bước 2.3.3
Nâng aa lên lũy thừa 11.
b3ab1b2a2b2+aa1ab2b3ab1b2a2b2+aa1ab2
Bước 2.3.4
Nâng aa lên lũy thừa 11.
b3ab1b2a2b2+aa1a1b2b3ab1b2a2b2+aa1a1b2
Bước 2.3.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
b3ab1b2a2b2+aa1+1b2b3ab1b2a2b2+aa1+1b2
Bước 2.3.6
Cộng 1111.
b3ab1b2a2b2+aa2b2b3ab1b2a2b2+aa2b2
b3ab1b2a2b2+aa2b2b3ab1b2a2b2+aa2b2
Bước 2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
b3ab1b2+aa2b2b3ab1b2+aa2b2
b3ab1b2+aa2b2b3ab1b2+aa2b2
Bước 3
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Kết hợp.
b13abb2+aa2b2b13abb2+aa2b2
Bước 3.2
Nhân bb với 11.
b3abb2+aa2b2b3abb2+aa2b2
b3abb2+aa2b2b3abb2+aa2b2
Bước 4
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Kết hợp 33b2+aa2b2b2+aa2b2.
bab3(b2+a)a2b2bab3(b2+a)a2b2
Bước 4.2
Kết hợp aa3(b2+a)a2b23(b2+a)a2b2.
bba(3(b2+a))a2b2bba(3(b2+a))a2b2
Bước 4.3
Kết hợp bba(3(b2+a))a2b2a(3(b2+a))a2b2.
bb(a(3(b2+a)))a2b2bb(a(3(b2+a)))a2b2
bb(a(3(b2+a)))a2b2bb(a(3(b2+a)))a2b2
Bước 5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
bba3(b2+a)a2b2bba3(b2+a)a2b2
Bước 6
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Rút gọn biểu thức ba3(b2+a)a2b2ba3(b2+a)a2b2 bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1
Đưa bb ra ngoài ba3(b2+a)ba3(b2+a).
bb(a3(b2+a))a2b2bb(a3(b2+a))a2b2
Bước 6.1.2
Đưa bb ra ngoài a2b2a2b2.
bb(a3(b2+a))b(a2b)bb(a3(b2+a))b(a2b)
Bước 6.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
bb(a3(b2+a))b(a2b)
Bước 6.1.4
Viết lại biểu thức.
ba3(b2+a)a2b
ba3(b2+a)a2b
Bước 6.2
Triệt tiêu thừa số chung của aa2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Đưa a ra ngoài a3(b2+a).
ba(3(b2+a))a2b
Bước 6.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.1
Đưa a ra ngoài a2b.
ba(3(b2+a))a(ab)
Bước 6.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
ba(3(b2+a))a(ab)
Bước 6.2.2.3
Viết lại biểu thức.
b3(b2+a)ab
b3(b2+a)ab
b3(b2+a)ab
b3(b2+a)ab
Bước 7
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
bab3(b2+a)
Bước 8
Kết hợp bab3(b2+a).
bab3(b2+a)
 [x2  12  π  xdx ]